Bàn phím:
Từ điển:
 

regne v. (regn|er, -a/-et, -a/-et) = rekne

1. Tính, tính toán.

- på skolen lærer barn å regne, lese og skrive.
- å regne seg fram til noe
Trù tính, ước tính việc gì.

- rundt regnet Được tính chẵn.

- å regne etter Tính lại, soát lại.
- å regne med Đem vào (bài tính), tính vào.
- å regne om Đổi ra (từ một hệ thống đơn vị này sang một hệ thống đơn vị khác).

- å regne opp Kể ra theo trí nhớ.
- å regne over Tính lại, soát lại.
- å regne sammen Cộng lại.
- å regne ut Giải, tính ra.
- regnemaskin s.m. Máy tính.
- regnestykke s.n. Bài toán, bài tính.

2. Được coi như, được kể như.

- Han regnes som ekspert på området.
- å regne med noe
Dự tính, trù tính việc gì.