Bàn phím:
Từ điển:
 
deux

tính từ

  • hai
  • (thứ) hai
    • Tome deux: tập hai
  • vài
    • J'habite à deux pas d'ici: tôi ở cách đây vài bước

danh từ giống đực

  • hai
  • số hai
  • mồng hai
    • Le deux de ce mois: mồng hai tháng này
  • (đánh bài) (đánh cờ) con hai
    • Le deux de carreau: con hai rô
    • à deux: hai người cùng
    • Jouer à deux: (thân mật) hai người cùng chơi
    • ca fait deux: (thân mật) hai cái đó khác hẳn nhau
    • cela est clair comme deux et deux font quatre: rõ ràng như hai với hai là bốn
    • deux à deux; deux par deux: hai một, đôi một
    • Se mettre en rangs deux par deux: xếp hàng hai người một
    • en moins de deux: (thân mật) nhanh
    • entre les deux: nửa thế này, nửa thế nọ, không thế này mà cũng không thế nọ, ở giữa chừng
    • être à deux de jeu: thông lưng với nhau
    • ne faire ni une ni deux: không do dự
    • ne pas savoir dire deux: dốt đặc cán mai
    • tous deux; tous les deux: cả hai