Bàn phím:
Từ điển:
 
détrôner

ngoại động từ

  • truất ngôi, phế vị
  • (nghĩa bóng) làm mất ưu thế, truất bỏ
    • Détrôner une mode: làm cho một thời trang mất ưu thế

phản nghĩa

=Couronner