Bàn phím:
Từ điển:
 
détriment

danh từ giống đực

  • (từ cũ, nghĩa cũ) thiệt hại
    • Causer un grand détriment: gây thiệt hại nặng
  • mảnh vụn
    • au détriment de: thiệt cho

phản nghĩa

=Avantage