détresse
danh từ giống cái
- cảnh đơn chiếc tuyệt vọng
- Une âme en détresse: một tâm hồn đơn chiếc tuyệt vọng
- cảnh khốn quẫn; cảnh nguy khốn
- Une famille en détresse: một gia đình khốn quẫn
- Navire en détresse: tàu mắc nạn
phản nghĩa
=Paix, quiétude, tranquillité, Bien-être, prospérité, sécurité