Bàn phím:
Từ điển:
 
détour

danh từ giống đực

  • chỗ quẹo, chỗ ngoặt
    • Le détour du chemin: chỗ quẹo của con đường
  • đường vòng
    • Coupez ici, cela vous évitera un détour de plus d'un kilomètre: đi tắt qua đây, anh sẽ đỡ được một đường vòng hơn một kilomet
  • mưu mẹo quanh co
    • à quoi bon tant de tétours?: Lắm mưu mẹo quanh co như thế thì ích gì?
    • sans détour: thật thà thẳng thắn
    • Parler sans détour: nói thật thà thắng thắn

phản nghĩa

=Raccourel