|
by /bai/
danh từ
- gần, cạnh, kế, bên
- by the sea: gần biển
- to sit by someone: ngồi cạnh ai
- về phía
- North by East: hướng bắc hơi lệch về phía đông
- qua, ngang qua, xuyên qua, dọc theo (chỉ hướng và chuyển động)
- to come by the fields not by the roads: đi xuyên qua các cánh đồng không dọc theo các con đường
- vào lúc, vào khi, vào khoảng, vào quãng (chỉ thời gian)
- to attack by night: tấn công vào đêm
- to withdraw by daylight: rút vào lúc trời sáng
- by tomorrow: khoảng ngày mai
- by this time: vào lúc này
- theo cách, bằng cách, theo từng
- to rent the house by the year: cho thuê nhà theo từng năm
- to sell coal by the ton: bán hàng theo từng tấn một
- step by step: từng bước, dần dần
- bằng, bởi, do
- the streets are lighted by electricity: phố xá được thắp sáng bằng điện
- to travel by sea: đi du lịch bằng đường biển
- to send something by post: gửi vật gì bằng đường bưu điện
- by mistake: do lỡ, do nhầm
- theo như, phù hợp với
- by someone's leave: theo sự cho phép của ai
- by article 3 of the Treaty: theo điều 3 của hiệp ước
- đến mức, đến khoảng
- the bullet missed the target by two inches: viên đạn trượt mục tiêu khoảng hai insơ
- trước
- to swear by Almighty God that...: xin thề trước thượng đế là...
Idioms
-
by the by; by the way
- à này, nhân đây, tiện thể
-
by oneself
- một mình không có ai giúp đỡ
-
to have something by one
phó từ
- gần
- nobody was by: không có ai ở gần
- qua
- sang một bên, ở bên; dự trữ, dành
- to put (lay, set) something by: để cái gì sang một bên; để dành cái gì
Idioms
-
by and by
- lát nữa thôi; ngay bây giờ
-
by and large
- nhìn chung, nói chung, rút cục
tính từ
by
- bằng, bởi
- b. formula bằng công thức
- b. nomeans không có cách nào, không khi nào
- b. virtue of vì, do, theo
|