Bàn phím:
Từ điển:
 
détente

danh từ giống cái

  • cò súng
  • sự giãn
    • Détente d'un ressor: sự giãn lò xo
    • Détente d'un gaz: sự giãn khí
  • (cơ học) kỳ giãn hơi
  • sự xả hơi; sự giải lao
    • Ces enfants ont besoin de détente: mấy cháu này cần cho giải lao
  • (chính trị) sự bớt căng thẳng; sự hòa hoãn
    • être dur à la détente: khó bỏ tiền ra, keo kiệt

phản nghĩa

=Contraction, crispation, distension, tension. Compression