Bàn phím:
Từ điển:
 
button /'bʌtn/

danh từ

  • cái khuy, cái cúc (áo)
  • cái nút, cái núm, cái bấm (chuông điện...)
  • nụ hoa; búp mầm (chưa nở)
  • (số nhiều) (thông tục) chú bé phục vụ ở khách sạn ((cũng) boy in buttons)

Idioms

  1. not to care a [brass] button
    • (thông tục) cóc cần

động từ

  • cái khuy, cái cúc; cài
    • to button up one's coat: cài khuy áo lại
    • this dress buttons down the back: cái áo này cài ở phía sau
  • đơm khuy, đôm cúc (áo)
  • ((thường) + up) phủ kín áo lên (người hay súc vật mang trong người)

Idioms

  1. buttoned up
    • (quân sự), (từ lóng) tất cả đều đã sẵn sàng đâu vào đấy
  2. to button up one's mouth
    • (thông tục) im thin thít
  3. to button up one's purse
    • (thông tục) keo kiệt, bủn xỉn
button
  • (Tech) nút; núm
button
  • nút bấm, cái khuy
  • push b. nút bấm đẩy
  • reset b. nút bật lại
  • start b. (máy tính) nút bấm khởi động
  • stop b. (máy tính) nút dừng