Bàn phím:
Từ điển:
 
butter /'bʌtə/

danh từ

  • lời nịnh hót; sự bợ đỡ, sự nịnh nọt đê tiện

Idioms

  1. to look as if butter would not melt in one's mouth
    • làm ra bộ đoan trang; màu mè

ngoại động từ

  • phết bơ vào; xào nấu với bơ; thêm bơ vào
  • bợ đỡ, nịnh nọt ((cũng) to butter up)

Idioms

  1. fine words butter no parsnips
    • (xem) word
  2. to worf [on] which side one's bread buttered
    • biết rõ chỗ nào có lợi cho mình; biết rõ đứng về phía nào có lợi cho mình