Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
manh
manh động
manh mối
manh nha
manh tâm
mành
mành mành
mảnh
mảnh cộng
mảnh dẻ
mảnh hương nguyền
mảnh khảnh
mảnh mai
mãnh
mãnh hổ
mãnh liệt
mãnh thú
mãnh tướng
mánh
mánh khoé
mánh lới
mạnh
mạnh bạo
mạnh dạn
Mạnh Đức
mạnh giỏi
Mạnh hiền còn chịu tiếng Tàng Thương
mạnh khỏe
mạnh mẽ
Mạnh Phủ
manh
1 dt Nói quần áo hay chiếu chăn mỏng mảnh: áo quần bán hết, một manh chẳng còn (cd); Ông cụ ăn xin nằm co ro, đắp một manh chiếu rách.
tt Rách rưới: Quần dẫn quần manh (tng).
2 dt (Pháp: main) Thếp giấy: Mua một manh giấy về đóng vở.