Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
máng
mạng
mạng lưới
Mạng Môn
mạng mỡ
mạng nhện
manh
manh động
manh mối
manh nha
manh tâm
mành
mành mành
mảnh
mảnh cộng
mảnh dẻ
mảnh hương nguyền
mảnh khảnh
mảnh mai
mãnh
mãnh hổ
mãnh liệt
mãnh thú
mãnh tướng
mánh
mánh khoé
mánh lới
mạnh
mạnh bạo
mạnh dạn
máng
dt. 1. Vật có hình ống chẻ đôi dùng để hứng nước mưa: chẻ đôi cây cau, khoét ruột làm máng bắc máng hứng nước mưa. 2. Đường dẫn nước lộ thiên: đào máng dẫn nước vào đồng. 3. Đồ đựng thức ăn gia súc có hình lòng máng: máng lợn cạn tàu ráo máng.