Bàn phím:
Từ điển:
 
destituer

ngoại động từ

  • cách chức, cất chức
  • (từ cũ, nghĩa cũ) lấy mất đi, tước đi
    • Personnes destituées de foi: những người mất đức tin

phản nghĩa

=Nommer, réintégrer