ramme v.
(ramm|er, -a/-et, -a/-et)
Đụng, chạm, trúng. Động
đến, xúc phạm, gây tổn hại.
- Pilen rammet ham i brystet.
- Landet ble rammet av en tørkekatastrofe. Quốc gia bị
thiệt hại vì nạn hạn hán.
- en rammende beskrivelse av forholdene Sự tường
thuật tình hình rất là chính xác.