Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
màng
màng nhện
màng nhĩ
màng óc
màng tai
màng trinh
mảng
mảng
Mảng
Mảng Gứng
Mảng Hệ
Mảng ư
mảng vui
mãng
mãng cầu
mãng xà
máng
mạng
mạng lưới
Mạng Môn
mạng mỡ
mạng nhện
manh
manh động
manh mối
manh nha
manh tâm
mành
mành mành
mảnh
màng
d. 1. Lớp mỏng kết trên mặt của một chất lỏng: Sữa pha chưa uống đã có màng. 2. Dử che lòng đen, khi đau mắt: Mắt kéo màng. 3. Lớp mỏng: Màng sương.
đg. Tưởng đến, ao ước: Không màng danh lợi.