Bàn phím:
Từ điển:
 
dessein

danh từ giống đực

  • (văn học) ý định, dự định, ý đồ
    • Partir dans le dessein de: ra đi với ý định là
    • Former de grands desseins: có những dự định lớn lao
    • Nourrir de noirs desseins: ấp ủ những ý đồ đen tối
    • à dessein: cố tình, cố ý
    • Faire quelque chose à dessein: cố ý làm việc gì
    • à dessein de: để, để mà, với ý là

đồng âm

=Dessin