dekk s.n. (dekk|et, -, -a/-ene)
1.
Sàn tàu, boong tàu.
- å spyle dekket
- Alle mann på dekk!
- dekksgutt s.m. Thủy thủ tập sự làm
việc trên boong.
-
dekksmannskap s.n. Số thủy thủ làm việc
trên boong.
2.
Vỏ xe, lốp xe.
- Bilen har slitte dekk på bakhjulene.
- piggdekk Vỏ bánh xe có đinh để sử
dụng vào mùa đông.
- radialdekk Một loại vỏ bánh xe.
- sommerdekk
Vỏ bánh xe sử dụng vào mùa hè.
- vinterdekk Vỏ bánh xe sử dụng vào mùa
đông.