råd s.n. (råd|et, -, -a/-ene)
1.
Lời khuyên. Sự khuyên bảo.
- Han ga meg et godt råd.
- Nå er gode råd dyre. Đã đến lúc phải tìm ra
phương kế.
- å spørre noen til råds Hỏi ý kiến ai.
2.
Sự dọ hỏi, bàn bạc.
- å ta noen med på råd Mời ai cùng tham gia bàn bạc
việc gì.
3.
Ủy ban, hội đồng cố vấn.
- Hun er formann i rådet.
- statsråd Bộ trưởng.
- supperåd Văn phòng của những
người chuyên tán gẫu.