Bàn phím:
Từ điển:
 

råd s.fm. (råd|a/-en)

1. Phương tiện, nguồn (tiền bạc...).
- Jeg har ikke råd til å kjøpe bil.
- å ha råd til noe
Có đủ khả năng (tài chánh) để mua vật gì.
- å ha råd på noe Có thừa thãi, dư thừa vật gì.

2. Phương cách, phương kế.
- Vi skal nok finne en råd.
- Er det råd å få vite hvor hun er?
- å ikke vite sin arme råd
Ở trong tình trạng vô kế khả thi.