røyk s.m. (røyken)
1.
Khói, hơi.
- Det var mye røyk i rommet.
- Det går som en røyk. Việc xảy ra nhanh như chớp.
- ingen røyk uten ild. Không có lửa sao có khói.
- å gå opp i røyk Tan theo mây khói.
- røykforgifte v. Bị ngạt khói.
2.
Điếu thuốc lá.
- Han tok seg en røyk.