Bàn phím:
Từ điển:
 
désirer

ngoại động từ

  • ước ao, mong muốn
    • Je lui désire du bien: tôi mong muốn hắn được điều hay
  • thèm
    • Mère qui désire un fils: người mẹ thèm có một đứa con trai
  • muốn ăn nằm với (một phụ nữ)
    • laisser à désirer: chưa tốt, không hoàn hảo
    • se laisser désirer: để người ta mong chờ

phản nghĩa

=Craindre, dédaigner, mépriser