Bàn phím:
Từ điển:
 

grøt s.m. (greten) = graut

1. Cháo sữa đặc.
- å koke/spise grøt
- å gå som katten om/rundt den varme grøten
Nói quanh.
- grauthue s.n. Đồ ngu.
- barnegrøt Bột nhi đồng.
- fruktgrøt Một loại súp trái cây dùng tráng miệng.
- havregrøt Cháo nấu bằng lúa mạch.
- rømmegrøt Cháo sữa đặc.

2. Vật gì đặc sệt như cháo.
- Veien var den reneste grøt.