Bàn phím:
Từ điển:
 

purre v. (purr|er, -a/-et, -a/-et)

1. Nhắc, nhắc nhở, gợi cho nhớ. Thúc bách.

- Han sendte et brev for å purre på betalingen.
-
purrebrev s.n. Thư nhắc nhở.
- purring s.fm. Sự nhắc nhở. Sự giục trả tiền quá hạn.

2. (Hải) Gọi dậy, đánh thức.
- Du må huske å purre meg klokka 7 i morgen.