Bàn phím:
Từ điển:
 
désert

tính từ

  • hoang vắng
    • Une contrée déserte: một vùng hoang vắng

phản nghĩa

=Habité, peuplé; fréquenté, passant. Occupé, plein

danh từ giống đực

  • (địa chất, địa lý) hoang mạc, sa mạc
  • nơi hoang vắng, nơi hẻo lánh, nơi cô quạnh
    • prêcher dans le désert: nói chẳng ai nghe