Bàn phím:
Từ điển:
 
bump /bʌmp/

danh từ

  • tiếng vạc kêu

nội động từ

  • kêu (vạc); kêu như vạc

danh từ

  • sự va mạnh, sự đụng mạnh; cú va mạnh, cú đụng mạnh
  • chỗ sưng bướu, chỗ sưng u lên (vì bị va mạnh)
  • cái bướu (biểu thị tài năng); tài năng, năng lực, khiếu
    • the bump of mathematics: khiếu về toán
  • (thể dục,thể thao) sự đụng vào đuôi chiếc ca nô chạy trước (trong cuộc đua rượt bắt)
  • (hàng không) lỗ hổng không khí
  • (hàng không) sự nảy bật (của máy bay)

nội động từ

  • đâm vào, đâm sầm vào
    • to bump against the door: đâm sầm vào cửa
    • to bump into someone: đâm sầm vào ai
  • xóc nảy lên, nảy xuống
    • the lorry bumped along the rought mountain road: chiếc xe tải xóc nảy lên trên con đường núi gồ ghề

ngoại động từ

  • va, đụng
    • to bump one's head against the door: va đầu vào cửa
  • ẩy, vứt xuống
  • vọt lên, bật mạnh lên (quả bóng)
  • đánh đòn lưng tôm (nắm tay chân rồi quật đít vào tường, xuống sàn)
  • (thể dục,thể thao) đụng phải đuôi (ca nô chạy trước trong cuộc đua rượt bắt)
  • (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (quân sự), (từ lóng) bắn phá
  • (từ lóng) cho ra rìa, tống cổ ra

Idioms

  1. to bump off
    • (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) khử đi, giết (ai)

phó từ

  • va đánh rầm một cái
    • to run bump against the door: đâm đầu vào cửa đánh rầm một cái
  • đột nhiên
bump
  • (Tech) đụng mạnh