Bàn phím:
Từ điển:
 
bum /bʌm/

danh từ

  • phía sau, đằng sau
  • mông đít
  • (pháp lý) nhân viên chấp hành ((cũng) bum bailiff)

danh từ

  • (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) kẻ vô công rồi nghề, kẻ lười biếng; kẻ ăn bám

Idioms

  1. to be on the bum
    • đi lang thang vô công rồi nghề; ăn bám
    • lộn xộn, rối loạn
      • his nerves are on the bum: hắn ta rối loạn thần kinh
  2. to go on the bum
    • ăn bám

tính từ

  • (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) tồi, vô giá trị, hạng bét

động từ

  • (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) làm biếng, đi lang thang vơ vẩn, vô công rồi nghề; ăn bám
  • bòn rút, xin xỏ được