Bàn phím:
Từ điển:
 
désemplir

ngoại động từ

  • (từ hiếm, nghĩa ít dùng) đổ bớt, làm vơi
    • Désemplir une bouteille d'alcool: làm vơi chai rượu

nội động từ

  • không đầy nữa (thường phủ định)
    • La maison ne désemplit pas: nhà vẫn đầy (người)

phản nghĩa

=Emplir