Bàn phím:
Từ điển:
 
désarroi

danh từ giống đực

  • sự rối loạn, sự hỗn loạn (chủ yếu về mặt tinh thần)
    • L'ennemi est en plein désarroi: quân địch đang hỗn loạn lung tung

phản nghĩa

=Ordre, assurance, fermeté