Bàn phím:
Từ điển:
 
désarmer

ngoại động từ

  • lột vũ khí
    • Désarmer un prisonnier de guerre: lột vũ khí một tù binh
  • giải trừ quân bị (một nước...)
  • (hàng hải) bỏ hết nhân viên và trang bị (của một tàu)
  • tháo đạn, tháo ngòi, tháo kíp
    • Désarmer un fusil: tháo đạn ở một khẩu súng trường
    • Désarmer un mine: tháo kíp mìn
  • làm cho bớt nghiêm khắc, làm cho phải tha thứ
  • (văn học) làm người
    • Désarmer la colère: làm nguôi giận

nội động từ

  • giải trừ quân bị
  • thôi, nguôi (mối thù...)

phản nghĩa

=Armer