Bàn phím:
Từ điển:
 

avslag s.n. (avslag|et, -, -a/-ene)

1. Sự giảm giá, bớt giá.
- et avslag på 500 kroner
- avslag i/på prisen
Sự giảm bớt giá.
- prisavslag Sự giảm giá.

2. Sự từ chối, khước từ.
- Jeg søkte permisjon, men fikk avslag.