Bàn phím:
Từ điển:
 
dès

giới từ

  • từ, ngay từ, kể từ
    • Dès l'enfance: từ thuở bé
    • Dès sa source: ngay từ nguồn
    • Dès demain: kể từ mai
    • dès lors: ngay từ đó
    • Dès lors; il décida de:
  • ngay','french','on')"partir
  • ngay từ đó nó quyết định ra
  • ','french','on')"đi
  • (nghĩa bóng) do đó, bởi

Idioms

  1. ','french','on')"vậy
  2. dès lors que
    • từ lúc mà
    • (nghĩa bóng) vì chứng; bởi lẽ
  3. dès
    • ngay','french','on')"que
    • ngay khi
      • ','french','on')"mà:
      • Dès que vous le voulez: ngay khi mà anh muốn điều đó

đồng âm

=Dais, dey