Bàn phím:
Từ điển:
 
déprimé

tính từ

  • suy sút; suy sút tinh thần
    • Un malade très déprimé: một bệnh nhân rất suy sút
  • (tâm lý học) trầm uất
  • (động vật học) bẹt
    • Poisson déprimé: cá bẹt (như kiểu cá bơn, khác với cá giẹp mình)