Bàn phím:
Từ điển:
 
dépression

danh từ giống cái

  • chỗ lõm, miền trũng
  • sự sụt, sự suy sút
    • Dépression du mercure dans un tube: sự sụt thủy ngân trong ống
    • Dépression des forces: sự suy sút sức lực
  • (khí tượng) hiện tượng hạ khí áp; vùng áp thấp
  • (tâm lý học) sự trầm uất
  • (kinh tế) tài chính tình trạng suy sụt
  • (từ cũ, nghĩa cũ) sự gièm pha, sự làm giảm giá

phản nghĩa

=Elévation, éminence, soulèvement; anticyclone. Euphorie, exaltation, excitation