Bàn phím:
Từ điển:
 
dépourvu

tính từ

  • không có thiếu
    • Dépourvu d'esprit d'initiative: thiếu óc sáng kiến
    • au dépourvu: lúc trần trụi, lúc thiếu mọi thứ cần thiết+ thình lình, bất ngờ
    • Votre question me prend tellement au dépourvu: câu hỏi của anh đến với tôi bất ngờ quá

phản nghĩa

=Doté, muni, nanti