Bàn phím:
Từ điển:
 
déplaisir

danh từ giống đực

  • sự khó chịu, sự bực tức
    • Êprouver du déplaisir: khó chịu, bực tức
  • (từ cũ, nghĩa cũ) nỗi đau khổ
    • Parmi les déplaisirs où mon âme se noie: trong những nỗi đau khổ chìm đắm tâm hồn tôi

phản nghĩa

=Plaisir, satisfaction