Bàn phím:
Từ điển:
 
déplaire

nội động từ

  • làm cho không thích thú, gây sự chán ghét
    • Il fait un travail qui lui déplait: nó làm một công việc mà nó không thích
  • làm mất lòng, làm phật ý, làm bực mình
    • Pour ne pas vous déplaire: để khỏi làm phật ý ông
    • ne vous en déplaise: dù anh thích hay không thích, dù anh muốn nghĩ thế nào thì nghĩ

phản nghĩa

=Plaire, séduire; ravir