Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
lụy
luyến
luyến ái
luyến ái quan
luyến tiếc
luyện
luyện binh
luyện đan
luyện kim
luyện tập
luyện tinh
luyện từ
lư
lư diệp
lư hương
Lư, Lạc
Lư san
Lư san mạch phú
lừ
lừ đừ
lừ khừ
lừ lừ
lừ thừ
lử
lử thử lử thừ
Lữ
lữ
lữ điếm
lữ đoàn
lữ hành
lụy
X. d. Nước mắt: Lụy tuôn rơi.
d. Giống cá biển trông như con lươn.
đg. Nhờ vả, làm phiền, làm lôi thôi: Cách sông nên phải lụy đò, Bởi chưng trời tối luỵ cô bán dầu. (cd).
t. Nói cá voi chết: Cá ông lụy.