Bàn phím:
Từ điển:
 

lụy

  • X. d. Nước mắt: Lụy tuôn rơi.
  • d. Giống cá biển trông như con lươn.
  • đg. Nhờ vả, làm phiền, làm lôi thôi: Cách sông nên phải lụy đò, Bởi chưng trời tối luỵ cô bán dầu. (cd).
  • t. Nói cá voi chết: Cá ông lụy.