Bàn phím:
Từ điển:
 
dépit

danh từ giống đực

  • sự bực mình
    • dépit amoureux: sự hờn dỗi vì tình
    • en dépit de: không kể gì, bất chấp; mặc dù
    • en dépit du bon sens: rất vô lý; rất tồi

phản nghĩa

=Joie, satisfaction. Conformément (Đ), grâce (Đ)