Bàn phím:
Từ điển:
 
dépeuplement

danh từ giống đực

  • sự giảm số dân
    • dépeuplement d'un étang: sự bớt cá ở ao
    • dépeuplement d'une forêt: sự (làm) giảm bớt cầm thú trong rừng

phản nghĩa

=Repeuplement