Bàn phím:
Từ điển:
 

plugg s.m. (plugg|en, -er, -ene)

1. Cái nút, chốt, then. Cái nến điện, buji.
- De satte en plugg i hullet.
- å tenne på alle pluggene
Nổi trận lôi đình.
- teltplugg Cây cắm xuống đất để cột dây dựng lều.
- tennplugg Nến điện, "buji" (ở động cơ nổ).

2. Người lùn và mạnh.
- Han er en kraftig plugg.