Bàn phím:
Từ điển:
 
dépensier

tính từ

  • tiêu hoang, hay tiêu hoang
    • Jeune homme dépensier: thanh niên hay tiêu hoang
  • phụ trách chi tiêu (trong một tập thể)
    • Soeur dépensière: bà phước phụ trách chi tiêu

danh từ

  • người tiêu hoang
  • người phụ trách chi tiêu (trong một tập thể)

phản nghĩa

=Avare, économe