Bàn phím:
Từ điển:
 
dépense

danh từ giống cái

  • sự chi tiêu; món chi tiêu; chi phí
  • sự dùng
    • Dépense de temps: sự dùng thời gian
  • lượng tiêu thụ
    • Dépense d'essence d'une automobile: lượng tiêu thụ xăng của một ô tô
  • phòng cung tiêu, phòng tiếp phẩm
  • (từ cũ, nghĩa cũ) buồng để thực phẩm

phản nghĩa

=Economie, gain, revenu. Crédit, recette, rentrée