Bàn phím:
Từ điển:
 
dépens

danh từ giống đực (số nhiều)

  • (luật học, pháp lý) án phí
    • Payer les dépens: trả án phí
    • à ses dépens; à ses propres dépens: do kinh nghiệm xương máu của mình
    • aux dépens de: nhờ vào
    • Vivre aux dépens de quelqu'un: sống nhờ vào ai+ hại tới
    • Samuser aux dépens de sa senté: chơi bời hại tới sức khỏe
    • rire aux dépens de quelqu'un: cười nhạo ai

phản nghĩa

=Avantage, bênéfice