Bàn phím:
Từ điển:
 

hjem s.n. (hjem|met, -, -ma/-mene) = heim

1. Nhà, chỗ ở.
- Mitt hjem ligger oppe i åsen.
- å komme fra et godt hjem
Xuất thân từ một gia đình nề nếp, khá giả.
- hjemlån s.n. Sự mượn về nhà.
- barndomshjem Nơi sinh trưởng.

2. Nơi trú ngụ, viện.
- hjem for utviklingshemmede
- hjem for narkomane
-
aldershjem/gamlehjem Viện dưỡng lão.
- barnehjem Cô nhi viện.
- daghjem Nhà giữ trẻ, ký nhi viện.
- pleiehjem Nhà dưỡng bệnh, dưỡng đường.