Bàn phím:
Từ điển:
 
déparier

ngoại động từ

  • tách (con vật) khỏi cặp
  • (từ hiếm, nghĩa ít dùng) làm lẻ đôi
    • Déparier des gants: làm lẻ đôi găng, làm mất một chiếc găng

phản nghĩa

=Apparier, assortir