Bàn phím:
Từ điển:
 
déparer

ngoại động từ

  • làm mất đẹp, làm xấu đi
    • Un seul tableau médiocre dépare une collection: chỉ một bức tranh xoàng cũng làm cả bộ tranh mất đẹp đi

phản nghĩa

=Agrémenter, décorer, embellir.