Bàn phím:
Từ điển:
 

pipe s.fm. (pip|a/-en, -er, -ene)

1. Ống, ống khói.
- Det ryker fra pipen.
-
pipebrann s.m. Cháy trong ống khói.

2.Ống điếu, ống vố.

- en pipe tobakk
- å røyke pipe
-
pipetobakk s.m. Thuốc lá để hút với ống điếu.

3. Ống (đại phong cầm, sáo, tiêu, địch...).
- å danse etter noens pipe
Theo lệnh ai một cách mù quáng.
- Da fikk pipen en annen lyd. Đổi giọng, xuống giọng.
- å stikke pipen i sekk Hạ giọng, nói dịu xuống.
- orgelpipe Ống đại phong cầm.
- sekkepipe Kèn Tô-Cách-Lan.