Bàn phím:
Từ điển:
 
dénier

ngoại động từ

  • chối, không chịu nhận
    • Dénier sa faute: chối là không có lỗi
    • Dénier un droit à quelqu'un: không chịu nhận cho ai một quyền

phản nghĩa

=Avouer, confirmer. Donner