Bàn phím:
Từ điển:
 
denier
  • (ngành dệt) đơniê (đơn vị độ mịn sợi, tính bằng gam đối với chiều dài là 9000 m)
  • (số nhiều) tiền
    • Il l'a acheté de ses propres deniers: ông ta mua cái đó bằng tiền của mình
    • Deniers publics: tiền công quỹ
  • (từ cũ, nghĩa cũ) tiền cúng, tiền phong bao
    • Denier du culte: tiền dầu đèn (nộp cho nhà xứ)
    • Denier à Dieu: tiền phong bao người gác cổng (khi mới dọn nhà đến)
    • Denier de Saint Pierre: tiền cúng giáo hoàng
  • (từ cũ, nghĩa cũ) suất lãi
    • Argent placé au denier 20: tiền cho vay lãi một phần hai mươi (tức 5 %)
  • (sử học) đồng đơniê (tiền Pháp bằng một phần mười hai xu; tiền La Mã)