Bàn phím:
Từ điển:
 
dénicher

ngoại động từ

  • bắt ở tổ ra, lấy ở tổ ra
    • Dénicher des oiseaux: bắt chim ở tổ ra
  • (nghĩa bóng) buộc phải chui ra, đánh bật ra
  • tìm được, tìm ra
    • Dénicher une situation: tìm được việc làm

nội động từ

  • (từ hiếm, nghĩa ít dùng) rời tổ, bỏ tổ
  • (từ cũ nghĩa cũ, thân mật) chuồn, bỏ đi
    • Il a déniché cette nuit: hắn đã chuồn đi đêm vừa rồi